Nghĩa của từ parliament trong tiếng Việt.

parliament trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

parliament

US /ˈpɑːr.lə.mənt/
UK /ˈpɑːr.lə.mənt/
"parliament" picture

Danh từ

1.

Quốc hội, nghị viện

the highest legislature in the UK, consisting of the Sovereign, the House of Lords, and the House of Commons

Ví dụ:
The new law was passed by Parliament.
Luật mới đã được Quốc hội thông qua.
Members of Parliament debated the budget.
Các thành viên Quốc hội đã tranh luận về ngân sách.
2.

quốc hội, cơ quan lập pháp

a legislative body of a country or region

Ví dụ:
The country's parliament is responsible for making laws.
Quốc hội của đất nước chịu trách nhiệm ban hành luật.
Elections for the European Parliament are held every five years.
Các cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu được tổ chức năm năm một lần.
Học từ này tại Lingoland