Nghĩa của từ senator trong tiếng Việt.
senator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
senator
US /ˈsen.ə.t̬ɚ/
UK /ˈsen.ə.t̬ɚ/

Danh từ
1.
thượng nghị sĩ
a member of a senate
Ví dụ:
•
The senator delivered a powerful speech on the floor.
Thượng nghị sĩ đã có một bài phát biểu mạnh mẽ tại nghị trường.
•
She was elected as a senator for her state.
Cô ấy được bầu làm thượng nghị sĩ cho bang của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: