Nghĩa của từ legislature trong tiếng Việt.
legislature trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
legislature
US /ˈledʒ.ə.slə.tʃɚ/
UK /ˈledʒ.ə.slə.tʃɚ/

Danh từ
1.
cơ quan lập pháp, quốc hội
a group of people who have the power to make and change laws
Ví dụ:
•
The new bill was passed by the state legislature.
Dự luật mới đã được cơ quan lập pháp tiểu bang thông qua.
•
The country's legislature is composed of two houses.
Cơ quan lập pháp của quốc gia bao gồm hai viện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland