seminal

US /ˈsem.ə.nəl/
UK /ˈsem.ə.nəl/
"seminal" picture
1.

quan trọng, có ảnh hưởng lớn, mang tính nền tảng

strongly influencing later developments

:
His seminal work on quantum physics changed the field forever.
Công trình quan trọng của ông về vật lý lượng tử đã thay đổi lĩnh vực này mãi mãi.
The book is considered a seminal text in feminist theory.
Cuốn sách được coi là một văn bản quan trọng trong lý thuyết nữ quyền.
2.

tinh, thuộc về tinh dịch

of, relating to, or containing semen

:
The study focused on the composition of seminal fluid.
Nghiên cứu tập trung vào thành phần của dịch tinh.
Certain glands contribute to the production of seminal plasma.
Một số tuyến đóng góp vào việc sản xuất huyết tương tinh dịch.