Nghĩa của từ semi-finalist trong tiếng Việt.
semi-finalist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
semi-finalist
US /ˌsem.iˈfaɪ.nəl.ɪst/
UK /ˌsem.iˈfaɪ.nəl.ɪst/

Danh từ
1.
người vào bán kết
a person or team that has reached the semi-final of a competition
Ví dụ:
•
She became a semi-finalist in the national spelling bee.
Cô ấy trở thành người vào bán kết trong cuộc thi đánh vần quốc gia.
•
The team celebrated reaching the semi-finalist stage.
Đội đã ăn mừng khi lọt vào vòng bán kết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: