Nghĩa của từ semi-detached trong tiếng Việt.
semi-detached trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
semi-detached
US /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/
UK /ˌsem.i.dɪˈtætʃt/

Tính từ
1.
liền kề, nhà liền kề
a house joined to another house on one side only by a common wall
Ví dụ:
•
They bought a lovely semi-detached house in the suburbs.
Họ đã mua một căn nhà liền kề xinh xắn ở ngoại ô.
•
Living in a semi-detached property offers more privacy than an apartment.
Sống trong một căn nhà liền kề mang lại sự riêng tư hơn một căn hộ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
liền kề, nhà liền kề
a house joined to another house on one side only by a common wall
Ví dụ:
•
Many families prefer to live in a semi-detached rather than a terraced house.
Nhiều gia đình thích sống trong một căn nhà liền kề hơn là nhà phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: