Nghĩa của từ "second to none" trong tiếng Việt.
"second to none" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
second to none
US /ˈsɛkənd tə nʌn/
UK /ˈsɛkənd tə nʌn/

Thành ngữ
1.
không ai sánh bằng, vô song
as good as or better than all others
Ví dụ:
•
Her cooking skills are second to none.
Kỹ năng nấu ăn của cô ấy không ai sánh bằng.
•
The quality of their customer service is second to none.
Chất lượng dịch vụ khách hàng của họ không ai sánh bằng.
Học từ này tại Lingoland