Nghĩa của từ scholastic trong tiếng Việt.
scholastic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scholastic
US /skəˈlæs.tɪk/
UK /skəˈlæs.tɪk/

Tính từ
1.
học thuật, thuộc về trường học
of or relating to schools, scholars, or education
Ví dụ:
•
The university is known for its high scholastic standards.
Trường đại học này nổi tiếng với các tiêu chuẩn học thuật cao.
•
He received a scholastic award for his excellent grades.
Anh ấy đã nhận được một giải thưởng học thuật vì thành tích xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
2.
kinh viện
of or characteristic of scholasticism
Ví dụ:
•
His philosophy was deeply rooted in scholastic traditions.
Triết học của ông ấy bắt nguồn sâu sắc từ các truyền thống kinh viện.
•
The debate involved complex scholastic arguments.
Cuộc tranh luận liên quan đến các lập luận kinh viện phức tạp.
Học từ này tại Lingoland