scholastic

US /skəˈlæs.tɪk/
UK /skəˈlæs.tɪk/
"scholastic" picture
1.

học thuật, thuộc về trường học

of or relating to schools, scholars, or education

:
The university is known for its high scholastic standards.
Trường đại học này nổi tiếng với các tiêu chuẩn học thuật cao.
He received a scholastic award for his excellent grades.
Anh ấy đã nhận được một giải thưởng học thuật vì thành tích xuất sắc.
2.

kinh viện

of or characteristic of scholasticism

:
His philosophy was deeply rooted in scholastic traditions.
Triết học của ông ấy bắt nguồn sâu sắc từ các truyền thống kinh viện.
The debate involved complex scholastic arguments.
Cuộc tranh luận liên quan đến các lập luận kinh viện phức tạp.