Nghĩa của từ scarlet trong tiếng Việt.
scarlet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scarlet
US /ˈskɑːr.lət/
UK /ˈskɑːr.lət/

Danh từ
1.
đỏ tươi, đỏ chói
a brilliant red color with a tinge of orange
Ví dụ:
•
The sunset painted the sky in shades of orange and scarlet.
Hoàng hôn nhuộm bầu trời trong sắc cam và đỏ tươi.
•
She wore a dress of deep scarlet.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ tươi đậm.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
đỏ tươi, đỏ chói
of a brilliant red color with a tinge of orange
Ví dụ:
•
The cardinal bird has beautiful scarlet feathers.
Chim hồng y có bộ lông màu đỏ tươi tuyệt đẹp.
•
Her cheeks turned a deep scarlet when she realized her mistake.
Má cô ấy đỏ bừng lên khi cô ấy nhận ra lỗi lầm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: