chém bằng kiếm, làm bị thương bằng kiếm
to strike or wound with a saber
:
• The cavalryman prepared to saber his opponent.
Người lính kỵ binh chuẩn bị chém đối thủ bằng kiếm.
• He was sabered in the arm during the battle.
Anh ấy bị chém vào cánh tay trong trận chiến.