saber

US /ˈseɪ.bɚ/
UK /ˈseɪ.bɚ/
"saber" picture
1.

kiếm, saber

a heavy cavalry sword with a curved blade and a single cutting edge

:
The officer drew his saber and charged.
Viên sĩ quan rút thanh kiếm của mình ra và xông lên.
He practiced his saber drills every morning.
Anh ấy luyện tập các bài tập kiếm của mình mỗi sáng.
1.

chém bằng kiếm, làm bị thương bằng kiếm

to strike or wound with a saber

:
The cavalryman prepared to saber his opponent.
Người lính kỵ binh chuẩn bị chém đối thủ bằng kiếm.
He was sabered in the arm during the battle.
Anh ấy bị chém vào cánh tay trong trận chiến.