Nghĩa của từ saber trong tiếng Việt.

saber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

saber

US /ˈseɪ.bɚ/
UK /ˈseɪ.bɚ/
"saber" picture

Danh từ

1.

kiếm, saber

a heavy cavalry sword with a curved blade and a single cutting edge

Ví dụ:
The officer drew his saber and charged.
Viên sĩ quan rút thanh kiếm của mình ra và xông lên.
He practiced his saber drills every morning.
Anh ấy luyện tập các bài tập kiếm của mình mỗi sáng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chém bằng kiếm, làm bị thương bằng kiếm

to strike or wound with a saber

Ví dụ:
The cavalryman prepared to saber his opponent.
Người lính kỵ binh chuẩn bị chém đối thủ bằng kiếm.
He was sabered in the arm during the battle.
Anh ấy bị chém vào cánh tay trong trận chiến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland