Nghĩa của từ "run with" trong tiếng Việt.

"run with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

run with

US /rʌn wɪð/
UK /rʌn wɪð/
"run with" picture

Cụm động từ

1.

tiếp tục thực hiện, phát triển

to accept and develop an idea or suggestion

Ví dụ:
The team decided to run with the new marketing strategy.
Nhóm quyết định tiếp tục thực hiện chiến lược tiếp thị mới.
That's a great idea, let's run with it!
Đó là một ý tưởng tuyệt vời, hãy thực hiện nó!
2.

tẩu thoát cùng, cuỗm đi

to steal something and escape with it

Ví dụ:
The thief managed to run with the stolen jewels.
Tên trộm đã xoay sở để tẩu thoát cùng số trang sức bị đánh cắp.
He tried to run with the money, but the police caught him.
Anh ta cố gắng tẩu thoát cùng số tiền, nhưng cảnh sát đã bắt được anh ta.
Học từ này tại Lingoland