Nghĩa của từ "run its course" trong tiếng Việt.

"run its course" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

run its course

US /rʌn ɪts kɔrs/
UK /rʌn ɪts kɔrs/
"run its course" picture

Thành ngữ

1.

kết thúc một cách tự nhiên, tự khỏi

to come to a natural end; to develop and finish naturally

Ví dụ:
Their relationship had simply run its course.
Mối quan hệ của họ đơn giản là đã kết thúc một cách tự nhiên.
The doctor said the illness would have to run its course.
Bác sĩ nói bệnh sẽ phải tự khỏi.
Học từ này tại Lingoland