run a tight ship

US /rʌn ə taɪt ʃɪp/
UK /rʌn ə taɪt ʃɪp/
"run a tight ship" picture
1.

quản lý chặt chẽ, điều hành nghiêm ngặt

to manage an organization or system in a very disciplined and efficient way

:
The new manager really runs a tight ship; everything is organized and efficient.
Người quản lý mới thực sự quản lý chặt chẽ; mọi thứ đều có tổ chức và hiệu quả.
Our boss expects us to run a tight ship, so there's no room for mistakes.
Sếp của chúng tôi mong chúng tôi quản lý chặt chẽ, vì vậy không có chỗ cho sai sót.