Nghĩa của từ ruckus trong tiếng Việt.

ruckus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruckus

US /ˈrʌk.əs/
UK /ˈrʌk.əs/
"ruckus" picture

Danh từ

1.

sự ồn ào, sự náo động, sự huyên náo

a noisy disturbance or commotion

Ví dụ:
The children caused quite a ruckus in the classroom.
Những đứa trẻ đã gây ra một sự ồn ào lớn trong lớp học.
There was a huge ruckus outside the bar last night.
Đêm qua có một sự ồn ào lớn bên ngoài quán bar.
Học từ này tại Lingoland