rootless
US /ˈruːt.ləs/
UK /ˈruːt.ləs/

1.
không có rễ, mất rễ
having no roots
:
•
The storm left many trees rootless.
Cơn bão đã khiến nhiều cây bị mất rễ.
•
Some aquatic plants are rootless and float freely.
Một số cây thủy sinh không có rễ và trôi nổi tự do.
2.
không có gốc rễ, không nơi nương tựa
lacking a sense of belonging or stability
:
•
He felt rootless after moving to a new country.
Anh ấy cảm thấy không có gốc rễ sau khi chuyển đến một đất nước mới.
•
The novel explores the lives of rootless individuals in a globalized world.
Cuốn tiểu thuyết khám phá cuộc sống của những cá nhân không có gốc rễ trong một thế giới toàn cầu hóa.