Nghĩa của từ nomadic trong tiếng Việt.

nomadic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nomadic

US /noʊˈmæd.ɪk/
UK /noʊˈmæd.ɪk/
"nomadic" picture

Tính từ

1.

du mục, nay đây mai đó

living the life of a nomad; wandering

Ví dụ:
Many ancient tribes led a nomadic existence, moving with the seasons.
Nhiều bộ lạc cổ đại sống cuộc đời du mục, di chuyển theo mùa.
The company's sales team has a nomadic work style, constantly traveling to meet clients.
Đội ngũ bán hàng của công ty có phong cách làm việc du mục, liên tục đi lại để gặp gỡ khách hàng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: