nomadic

US /noʊˈmæd.ɪk/
UK /noʊˈmæd.ɪk/
"nomadic" picture
1.

du mục, nay đây mai đó

living the life of a nomad; wandering

:
Many ancient tribes led a nomadic existence, moving with the seasons.
Nhiều bộ lạc cổ đại sống cuộc đời du mục, di chuyển theo mùa.
The company's sales team has a nomadic work style, constantly traveling to meet clients.
Đội ngũ bán hàng của công ty có phong cách làm việc du mục, liên tục đi lại để gặp gỡ khách hàng.