Nghĩa của từ roommate trong tiếng Việt.

roommate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roommate

US /ˈruːm.meɪt/
UK /ˈruːm.meɪt/
"roommate" picture

Danh từ

1.

bạn cùng phòng, người ở ghép

a person with whom one shares a room, apartment, or house

Ví dụ:
My roommate and I split the rent every month.
Bạn cùng phòng của tôi và tôi chia tiền thuê nhà mỗi tháng.
She found a new roommate through an online advertisement.
Cô ấy tìm được một bạn cùng phòng mới thông qua quảng cáo trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland