Nghĩa của từ roly-poly trong tiếng Việt.

roly-poly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roly-poly

US /ˈroʊliˌpoʊli/
UK /ˈroʊliˌpoʊli/
"roly-poly" picture

Danh từ

1.

con cuốn chiếu, con mối gỗ

a small, round, woodlouse-like crustacean that can roll itself into a ball when disturbed

Ví dụ:
My daughter loves to watch the roly-polies curl up when she touches them.
Con gái tôi thích nhìn những con con cuốn chiếu cuộn tròn lại khi cô bé chạm vào chúng.
We found a tiny roly-poly under the rock.
Chúng tôi tìm thấy một con con cuốn chiếu nhỏ dưới tảng đá.
Từ đồng nghĩa:
2.

tròn trịa, mập mạp

a person or animal that is short and plump or round

Ví dụ:
The baby was a cute little roly-poly, always giggling.
Em bé là một cục tròn trịa đáng yêu, luôn khúc khích cười.
The puppy grew into a big, roly-poly dog.
Chú chó con lớn lên thành một con chó to lớn, tròn trịa.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

tròn trịa, mập mạp

short and plump or round in build

Ví dụ:
He was a roly-poly man with a cheerful disposition.
Anh ta là một người đàn ông tròn trịa với tính cách vui vẻ.
The kitten had a cute, roly-poly belly.
Chú mèo con có một cái bụng dễ thương, tròn trịa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland