Nghĩa của từ rob trong tiếng Việt.
rob trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rob
US /rɑːb/
UK /rɑːb/

Động từ
1.
cướp, trộm
take property unlawfully from (a person or place) by force or threat of force
Ví dụ:
•
The gang planned to rob the bank at dawn.
Băng đảng lên kế hoạch cướp ngân hàng vào lúc bình minh.
•
He was arrested for trying to rob a convenience store.
Anh ta bị bắt vì cố gắng cướp một cửa hàng tiện lợi.
2.
cướp đoạt, tước đoạt
deprive (someone) of something by wrongdoing
Ví dụ:
•
The scam artist tried to rob him of his life savings.
Kẻ lừa đảo đã cố gắng cướp đi số tiền tiết kiệm cả đời của anh ta.
•
The bad decision will rob them of their chance at success.
Quyết định tồi tệ sẽ cướp đi cơ hội thành công của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland