Nghĩa của từ dormitory trong tiếng Việt.

dormitory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dormitory

US /ˈdɔːr.mə.tɔːri/
UK /ˈdɔːr.mə.tɔːri/
"dormitory" picture

Danh từ

1.

ký túc xá, phòng ngủ tập thể

a large bedroom for a number of people in a school or institution

Ví dụ:
The students shared a large dormitory on campus.
Các sinh viên chia sẻ một ký túc xá lớn trong khuôn viên trường.
Many boarding schools have separate dormitories for boys and girls.
Nhiều trường nội trú có ký túc xá riêng cho nam và nữ.
Học từ này tại Lingoland