Nghĩa của từ rescuer trong tiếng Việt.
rescuer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rescuer
US /ˈres.kjuː.ɚ/
UK /ˈres.kjuː.ɚ/

Danh từ
1.
người cứu hộ, người giải cứu
a person who saves someone or something from a dangerous or difficult situation
Ví dụ:
•
The mountain rescuer helped the lost hiker find his way back.
Người cứu hộ núi đã giúp người đi bộ bị lạc tìm đường về.
•
She was hailed as a hero and a rescuer after saving the child from the burning building.
Cô ấy được ca ngợi là anh hùng và người cứu hộ sau khi cứu đứa trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland