Nghĩa của từ replace trong tiếng Việt.

replace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

replace

US /rɪˈpleɪs/
UK /rɪˈpleɪs/
"replace" picture

Động từ

1.

thay thế, thay chỗ

take the place of (someone or something)

Ví dụ:
Computers have replaced typewriters.
Máy tính đã thay thế máy đánh chữ.
He will replace the current manager next month.
Anh ấy sẽ thay thế người quản lý hiện tại vào tháng tới.
2.

đặt lại, để lại chỗ cũ

put (something) back in a previous place or position

Ví dụ:
Please replace the books on the shelf when you're done.
Vui lòng đặt lại sách lên kệ khi bạn đã xong.
He carefully replaced the lid on the box.
Anh ấy cẩn thận đặt lại nắp hộp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland