Nghĩa của từ regulatory trong tiếng Việt.

regulatory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

regulatory

US /ˈreɡ.jə.lə.tɔːr.i/
UK /ˈreɡ.jə.lə.tɔːr.i/
"regulatory" picture

Tính từ

1.

quản lý, điều tiết

serving or intended to regulate something

Ví dụ:
The government introduced new regulatory measures for the banking sector.
Chính phủ đã ban hành các biện pháp quản lý mới cho ngành ngân hàng.
The agency is responsible for regulatory oversight of food safety.
Cơ quan này chịu trách nhiệm giám sát quy định về an toàn thực phẩm.
Học từ này tại Lingoland