Nghĩa của từ rebate trong tiếng Việt.

rebate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rebate

US /ˈriː.beɪt/
UK /ˈriː.beɪt/

Danh từ

1.

sự giãm giá, sự hạ giá, tiền trừ bớt

a partial refund to someone who has paid too much money for tax, rent, or a utility.

Ví dụ:
the scheme eases the move to the council tax by giving rebates in the first year

Động từ

1.

làm cùn lưỡi kiếm, làm giãm sức mạnh, trừ bớt tiền

pay back (such a sum of money).

Học từ này tại Lingoland