Nghĩa của từ "recharge your batteries" trong tiếng Việt.

"recharge your batteries" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recharge your batteries

US /riːˈtʃɑːrdʒ jʊər ˈbætəriz/
UK /riːˈtʃɑːrdʒ jʊər ˈbætəriz/
"recharge your batteries" picture

Thành ngữ

1.

nạp lại năng lượng, nghỉ ngơi để lấy lại sức

to rest and relax in order to get your energy back

Ví dụ:
After a long week, I need to go home and recharge my batteries.
Sau một tuần dài, tôi cần về nhà và nạp lại năng lượng.
A short vacation is just what I need to recharge my batteries.
Một kỳ nghỉ ngắn là điều tôi cần để nạp lại năng lượng.
Học từ này tại Lingoland