Nghĩa của từ rather trong tiếng Việt.
rather trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rather
US /ˈræð.ɚ/
UK /ˈræð.ɚ/

Trạng từ
1.
thà, hơn là
used to indicate a preference or a choice
Ví dụ:
•
I'd rather stay home tonight.
Tôi thà ở nhà tối nay.
•
Would you like tea or coffee? I'd rather have water.
Bạn muốn trà hay cà phê? Tôi thà uống nước.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
mà là, thay vào đó
on the contrary; instead
Ví dụ:
•
He didn't refuse; rather, he accepted with enthusiasm.
Anh ấy không từ chối; mà là, anh ấy chấp nhận với sự nhiệt tình.
•
It wasn't a failure; rather, it was a learning experience.
Đó không phải là một thất bại; mà là, đó là một kinh nghiệm học hỏi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: