rather
US /ˈræð.ɚ/
UK /ˈræð.ɚ/

1.
thà, hơn là
used to indicate a preference or a choice
:
•
I'd rather stay home tonight.
Tôi thà ở nhà tối nay.
•
Would you like tea or coffee? I'd rather have water.
Bạn muốn trà hay cà phê? Tôi thà uống nước.
2.
3.
mà là, thay vào đó
on the contrary; instead
:
•
He didn't refuse; rather, he accepted with enthusiasm.
Anh ấy không từ chối; mà là, anh ấy chấp nhận với sự nhiệt tình.
•
It wasn't a failure; rather, it was a learning experience.
Đó không phải là một thất bại; mà là, đó là một kinh nghiệm học hỏi.