somewhat
US /ˈsʌm.wɑːt/
UK /ˈsʌm.wɑːt/

1.
hơi, có phần
to some extent; rather
:
•
I was somewhat surprised by his reaction.
Tôi hơi ngạc nhiên trước phản ứng của anh ấy.
•
The task was somewhat difficult, but manageable.
Nhiệm vụ hơi khó khăn, nhưng có thể quản lý được.