Nghĩa của từ "radiation therapy" trong tiếng Việt.
"radiation therapy" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
radiation therapy
US /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ˈθer.ə.pi/
UK /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ˈθer.ə.pi/

Danh từ
1.
xạ trị, liệu pháp bức xạ
a type of cancer treatment that uses beams of intense energy to kill cancer cells
Ví dụ:
•
She is undergoing radiation therapy for her lung cancer.
Cô ấy đang trải qua xạ trị cho bệnh ung thư phổi của mình.
•
The doctor recommended radiation therapy as a follow-up to surgery.
Bác sĩ đã khuyến nghị xạ trị như một phương pháp theo dõi sau phẫu thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland