quota system
US /ˈkwoʊtə ˌsɪstəm/
UK /ˈkwoʊtə ˌsɪstəm/

1.
hệ thống hạn ngạch, chế độ định mức
a system where a fixed share of something is allocated to a group or person
:
•
The company implemented a quota system for sales targets.
Công ty đã triển khai hệ thống hạn ngạch cho các mục tiêu bán hàng.
•
Many universities use a quota system for admitting students from different regions.
Nhiều trường đại học sử dụng hệ thống hạn ngạch để tuyển sinh viên từ các vùng khác nhau.