Pyrrhic victory

US /ˈpɪrɪk ˈvɪktəri/
UK /ˈpɪrɪk ˈvɪktəri/
"Pyrrhic victory" picture
1.

chiến thắng kiểu Pyrros, chiến thắng đắt giá

a victory that is won at such a great cost that it is not really worth winning

:
Winning the lawsuit was a Pyrrhic victory; the legal fees cost them more than they gained.
Thắng kiện là một chiến thắng kiểu Pyrros; chi phí pháp lý tốn kém hơn số tiền họ thu được.
The company achieved market dominance, but it was a Pyrrhic victory, as it led to bankruptcy.
Công ty đã đạt được sự thống trị thị trường, nhưng đó là một chiến thắng kiểu Pyrros, vì nó đã dẫn đến phá sản.