Nghĩa của từ pyrrhic trong tiếng Việt.

pyrrhic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pyrrhic

US /ˈpɪr.ɪk/
UK /ˈpɪr.ɪk/
"pyrrhic" picture

Tính từ

1.

chiến thắng kiểu Pyrros

a victory that inflicts a devastating toll on the victor, making it tantamount to a defeat

Ví dụ:
The battle was a Pyrrhic victory for the invading army, as they lost most of their forces.
Trận chiến là một chiến thắng kiểu Pyrros cho quân đội xâm lược, vì họ đã mất hầu hết lực lượng của mình.
Winning the lawsuit turned out to be a Pyrrhic victory, as the legal fees bankrupted the company.
Thắng kiện hóa ra là một chiến thắng kiểu Pyrros, vì phí pháp lý đã khiến công ty phá sản.
Học từ này tại Lingoland