put a damper on
US /pʊt ə ˈdæmpər ɑn/
UK /pʊt ə ˈdæmpər ɑn/

1.
làm giảm hứng thú, làm mất vui, làm hỏng
to have a negative effect on something, making it less enjoyable or successful
:
•
The bad weather really put a damper on our picnic plans.
Thời tiết xấu thực sự làm giảm hứng thú cho kế hoạch dã ngoại của chúng tôi.
•
His negative attitude always puts a damper on team morale.
Thái độ tiêu cực của anh ấy luôn làm giảm tinh thần của đội.