Nghĩa của từ push-up trong tiếng Việt.

push-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

push-up

US /ˈpʊʃ.ʌp/
UK /ˈpʊʃ.ʌp/
"push-up" picture

Danh từ

1.

chống đẩy

an exercise in which a person lies on their stomach and raises their body by pressing down on their hands until their arms are straight, keeping the back and legs straight

Ví dụ:
He does 50 push-ups every morning.
Anh ấy tập 50 cái chống đẩy mỗi sáng.
She struggled to complete her first push-up.
Cô ấy đã rất khó khăn để hoàn thành cái chống đẩy đầu tiên của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland