Nghĩa của từ pupil trong tiếng Việt.

pupil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pupil

US /ˈpjuː.pəl/
UK /ˈpjuː.pəl/
"pupil" picture

Danh từ

1.

học sinh, sinh viên

a student in school, especially a young one

Ví dụ:
The teacher praised the pupil for her excellent work.
Giáo viên khen ngợi học sinh vì công việc xuất sắc của cô ấy.
All the pupils in the class participated in the debate.
Tất cả học sinh trong lớp đều tham gia vào cuộc tranh luận.
2.

đồng tử

the dark circular opening in the center of the iris of the eye, through which light enters the eye

Ví dụ:
The doctor shined a light into her eye to check her pupil reaction.
Bác sĩ chiếu đèn vào mắt cô ấy để kiểm tra phản ứng của đồng tử.
In bright light, the pupil constricts to reduce the amount of light entering the eye.
Trong ánh sáng mạnh, đồng tử co lại để giảm lượng ánh sáng đi vào mắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland