Nghĩa của từ pup trong tiếng Việt.

pup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pup

US /pʌp/
UK /pʌp/
"pup" picture

Danh từ

1.

chó con

a young dog

Ví dụ:
The children loved playing with the new pup.
Những đứa trẻ thích chơi với chú chó con mới.
She adopted a small, fluffy pup from the shelter.
Cô ấy nhận nuôi một chú chó con nhỏ, lông xù từ trại cứu hộ.
Từ đồng nghĩa:
2.

con non

the young of certain other animals, such as seals, wolves, and rats

Ví dụ:
A seal pup lay on the ice, waiting for its mother.
Một con non hải cẩu nằm trên băng, chờ mẹ.
The wolf pups huddled together for warmth.
Những con non sói co cụm lại để giữ ấm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

sinh con, đẻ con

to give birth to pups

Ví dụ:
The dog is expected to pup next month.
Con chó dự kiến sẽ sinh con vào tháng tới.
The seal will pup on the remote island.
Hải cẩu sẽ sinh con trên hòn đảo xa xôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: