punctuate
US /ˈpʌŋk.tuː.eɪt/
UK /ˈpʌŋk.tuː.eɪt/

1.
2.
ngắt quãng, nhấn mạnh
occur at intervals throughout (a series of events or a period of time)
:
•
His speech was punctuated by applause.
Bài phát biểu của anh ấy bị ngắt quãng bởi những tràng pháo tay.
•
The silence was punctuated by the distant sound of church bells.
Sự im lặng bị ngắt quãng bởi tiếng chuông nhà thờ từ xa.