Nghĩa của từ punctuation trong tiếng Việt.

punctuation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

punctuation

US /ˌpʌŋk.tʃuˈeɪ.ʃən/
UK /ˌpʌŋk.tʃuˈeɪ.ʃən/
"punctuation" picture

Danh từ

1.

dấu câu, ngữ pháp

the marks, such as commas and periods, used in writing to separate sentences and clauses and make the meaning clearer

Ví dụ:
Proper punctuation is essential for clear writing.
Dấu câu đúng là cần thiết cho việc viết rõ ràng.
He struggled with grammar and punctuation in his essays.
Anh ấy gặp khó khăn với ngữ pháp và dấu câu trong các bài luận của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland