Nghĩa của từ "public spirit" trong tiếng Việt.
"public spirit" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
public spirit
US /ˌpʌb.lɪk ˈspɪr.ɪt/
UK /ˌpʌb.lɪk ˈspɪr.ɪt/

Danh từ
1.
tinh thần công ích, tinh thần cộng đồng
the willingness to work for the good of the community or society as a whole
Ví dụ:
•
Her dedication to volunteering showed her strong public spirit.
Sự cống hiến của cô ấy cho công việc tình nguyện đã thể hiện tinh thần công ích mạnh mẽ của cô ấy.
•
The project aims to foster a sense of public spirit among young people.
Dự án nhằm mục đích nuôi dưỡng tinh thần công ích trong giới trẻ.
Học từ này tại Lingoland