public spirit

US /ˌpʌb.lɪk ˈspɪr.ɪt/
UK /ˌpʌb.lɪk ˈspɪr.ɪt/
"public spirit" picture
1.

tinh thần công ích, tinh thần cộng đồng

the willingness to work for the good of the community or society as a whole

:
Her dedication to volunteering showed her strong public spirit.
Sự cống hiến của cô ấy cho công việc tình nguyện đã thể hiện tinh thần công ích mạnh mẽ của cô ấy.
The project aims to foster a sense of public spirit among young people.
Dự án nhằm mục đích nuôi dưỡng tinh thần công ích trong giới trẻ.