Nghĩa của từ psychedelic trong tiếng Việt.
psychedelic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
psychedelic
US /ˌsaɪ.kəˈdel.ɪk/
UK /ˌsaɪ.kəˈdel.ɪk/

Tính từ
1.
ảo giác, gây ảo giác
relating to or denoting drugs that produce hallucinations and apparent expansion of consciousness
Ví dụ:
•
The band's music was influenced by psychedelic rock.
Âm nhạc của ban nhạc chịu ảnh hưởng của nhạc rock ảo giác.
•
He experimented with various psychedelic substances in the 1960s.
Ông đã thử nghiệm nhiều chất gây ảo giác khác nhau vào những năm 1960.
Từ đồng nghĩa:
2.
màu sắc rực rỡ, họa tiết xoáy
having vivid colors or a swirling abstract pattern, as if seen in a hallucination
Ví dụ:
•
The artist used bold, psychedelic colors in his painting.
Nghệ sĩ đã sử dụng những màu sắc ảo giác táo bạo trong bức tranh của mình.
•
The room was decorated with psychedelic posters and tapestries.
Căn phòng được trang trí bằng những tấm áp phích và thảm ảo giác.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
chất gây ảo giác, thuốc ảo giác
a psychedelic drug
Ví dụ:
•
He was arrested for possession of psychedelics.
Anh ta bị bắt vì tàng trữ chất gây ảo giác.
•
The documentary explored the history of psychedelics in therapy.
Bộ phim tài liệu đã khám phá lịch sử của chất gây ảo giác trong trị liệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland