hallucinogenic

US /həˌluː.sɪ.noʊˈdʒen.ɪk/
UK /həˌluː.sɪ.noʊˈdʒen.ɪk/
"hallucinogenic" picture
1.

gây ảo giác

causing hallucinations

:
The shaman used hallucinogenic plants in his rituals.
Thầy cúng đã sử dụng các loại cây gây ảo giác trong các nghi lễ của mình.
Some mushrooms have hallucinogenic properties.
Một số loại nấm có đặc tính gây ảo giác.
1.

chất gây ảo giác

a drug that causes hallucinations

:
LSD is a well-known hallucinogenic.
LSD là một loại chất gây ảo giác nổi tiếng.
The use of hallucinogenics is illegal in many countries.
Việc sử dụng chất gây ảo giác là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.