Nghĩa của từ hallucinogenic trong tiếng Việt.

hallucinogenic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hallucinogenic

US /həˌluː.sɪ.noʊˈdʒen.ɪk/
UK /həˌluː.sɪ.noʊˈdʒen.ɪk/
"hallucinogenic" picture

Tính từ

1.

gây ảo giác

causing hallucinations

Ví dụ:
The shaman used hallucinogenic plants in his rituals.
Thầy cúng đã sử dụng các loại cây gây ảo giác trong các nghi lễ của mình.
Some mushrooms have hallucinogenic properties.
Một số loại nấm có đặc tính gây ảo giác.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

chất gây ảo giác

a drug that causes hallucinations

Ví dụ:
LSD is a well-known hallucinogenic.
LSD là một loại chất gây ảo giác nổi tiếng.
The use of hallucinogenics is illegal in many countries.
Việc sử dụng chất gây ảo giác là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland