Nghĩa của từ "product positioning" trong tiếng Việt.
"product positioning" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
product positioning
US /ˈprɑːdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/
UK /ˈprɑːdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/

Danh từ
1.
định vị sản phẩm
the process of creating an image or identity for a product in the minds of target consumers
Ví dụ:
•
Effective product positioning is crucial for market success.
Định vị sản phẩm hiệu quả là rất quan trọng để thành công trên thị trường.
•
Luxury brands often use aspirational imagery for their product positioning.
Các thương hiệu xa xỉ thường sử dụng hình ảnh khát vọng cho việc định vị sản phẩm của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland