Nghĩa của từ "pro bono" trong tiếng Việt.

"pro bono" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pro bono

US /ˌproʊ ˈboʊ.noʊ/
UK /ˌproʊ ˈboʊ.noʊ/
"pro bono" picture

Trạng từ

1.

miễn phí, vì lợi ích công cộng

denoting work undertaken for the public good without charge, especially legal work for a client with a low income

Ví dụ:
The lawyer offered to take the case pro bono.
Luật sư đề nghị nhận vụ án miễn phí.
Many firms encourage their lawyers to do pro bono work.
Nhiều công ty khuyến khích luật sư của họ làm việc miễn phí.

Danh từ

1.

công việc miễn phí, hoạt động vì lợi ích công cộng

work undertaken for the public good without charge, especially legal work for a client with a low income

Ví dụ:
He dedicates a significant portion of his time to pro bono.
Anh ấy dành một phần đáng kể thời gian của mình cho công việc miễn phí.
The firm is known for its commitment to pro bono.
Công ty được biết đến với cam kết thực hiện công việc miễn phí.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: