Nghĩa của từ "put on an act" trong tiếng Việt.

"put on an act" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

put on an act

US /pʊt ɑn ən ækt/
UK /pʊt ɑn ən ækt/
"put on an act" picture

Thành ngữ

1.

diễn kịch, giả vờ

to pretend to be someone or something that you are not, or to pretend to feel something that you do not feel

Ví dụ:
She was just putting on an act to get attention.
Cô ấy chỉ đang diễn kịch để thu hút sự chú ý.
Don't believe him, he's always putting on an act.
Đừng tin anh ta, anh ta luôn diễn kịch.
Học từ này tại Lingoland