press agent
US /ˈpres ˌeɪ.dʒənt/
UK /ˈpres ˌeɪ.dʒənt/

1.
đại diện báo chí, người làm công tác quan hệ công chúng
a person whose job is to get publicity for a person, organization, or product
:
•
The celebrity hired a new press agent to manage her public image.
Người nổi tiếng đã thuê một đại diện báo chí mới để quản lý hình ảnh công chúng của mình.
•
Our company's press agent is responsible for all media relations.
Đại diện báo chí của công ty chúng tôi chịu trách nhiệm về mọi quan hệ truyền thông.