Nghĩa của từ predator trong tiếng Việt.

predator trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

predator

US /ˈpred.ə.t̬ɚ/
UK /ˈpred.ə.t̬ɚ/
"predator" picture

Danh từ

1.

động vật ăn thịt, kẻ săn mồi

an animal that hunts and kills other animals for food

Ví dụ:
Lions are apex predators in their ecosystem.
Sư tử là những động vật ăn thịt hàng đầu trong hệ sinh thái của chúng.
The hawk is a natural predator of small rodents.
Diều hâu là động vật ăn thịt tự nhiên của các loài gặm nhấm nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ bóc lột, kẻ săn mồi

a person or group that exploits or preys on others

Ví dụ:
The company was accused of being a financial predator, targeting vulnerable small businesses.
Công ty bị buộc tội là một kẻ săn mồi tài chính, nhắm vào các doanh nghiệp nhỏ dễ bị tổn thương.
He warned young people about online predators.
Anh ấy cảnh báo những người trẻ tuổi về những kẻ săn mồi trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland