Nghĩa của từ carnivore trong tiếng Việt.

carnivore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carnivore

US /ˈkɑːr.nə.vɔːr/
UK /ˈkɑːr.nə.vɔːr/
"carnivore" picture

Danh từ

1.

động vật ăn thịt

an animal that feeds on other animals

Ví dụ:
Lions are well-known carnivores.
Sư tử là những động vật ăn thịt nổi tiếng.
The T-Rex was a fearsome carnivore.
Khủng long bạo chúa là một động vật ăn thịt đáng sợ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland