Nghĩa của từ pottery trong tiếng Việt.
pottery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pottery
US /ˈpɑː.t̬ɚ.i/
UK /ˈpɑː.t̬ɚ.i/

Danh từ
1.
đồ gốm, gốm sứ
pots, dishes, and other articles made of fired clay
Ví dụ:
•
She collected antique pottery from various countries.
Cô ấy sưu tầm đồ gốm cổ từ nhiều quốc gia.
•
The museum has a large display of ancient Roman pottery.
Bảo tàng có một trưng bày lớn về đồ gốm La Mã cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghề gốm, nghệ thuật làm gốm
the craft of making ceramic articles
Ví dụ:
•
She took a class to learn the art of pottery.
Cô ấy đã tham gia một lớp học để học nghệ thuật làm gốm.
•
The village is famous for its traditional pottery.
Ngôi làng nổi tiếng với nghề làm gốm truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland