plodding
US /ˈplɑː.dɪŋ/
UK /ˈplɑː.dɪŋ/

1.
chậm chạp, nặng nề, đơn điệu
slow-moving and laborious
:
•
The old man continued his plodding walk up the hill.
Ông lão tiếp tục bước đi chậm chạp và nặng nề lên đồi.
•
The investigation was a plodding process, but eventually, they found the truth.
Cuộc điều tra là một quá trình chậm chạp và vất vả, nhưng cuối cùng, họ đã tìm ra sự thật.