Nghĩa của từ playlist trong tiếng Việt.
playlist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
playlist
US /ˈpleɪ.lɪst/
UK /ˈpleɪ.lɪst/

Danh từ
1.
danh sách phát, playlist
a list of musical pieces to be played in a specific order, especially on a radio program or by a DJ
Ví dụ:
•
The DJ created a custom playlist for the party.
DJ đã tạo một danh sách phát tùy chỉnh cho bữa tiệc.
•
I have a playlist of my favorite songs for my morning run.
Tôi có một danh sách phát các bài hát yêu thích cho buổi chạy bộ sáng của mình.
2.
danh sách phát, danh sách đa phương tiện
a list of videos or other media files to be played in sequence
Ví dụ:
•
The YouTube channel has several themed video playlists.
Kênh YouTube có một số danh sách phát video theo chủ đề.
•
He organized his online courses into a logical playlist.
Anh ấy đã sắp xếp các khóa học trực tuyến của mình thành một danh sách phát hợp lý.
Học từ này tại Lingoland