Nghĩa của từ "play games" trong tiếng Việt.
"play games" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
play games
US /pleɪ ɡeɪmz/
UK /pleɪ ɡeɪmz/

Thành ngữ
1.
đùa giỡn, lừa dối, thao túng
to behave in a way that is not serious or honest, often to manipulate someone or a situation
Ví dụ:
•
Stop playing games with my feelings and tell me what you really want.
Đừng đùa giỡn với cảm xúc của tôi nữa, hãy nói cho tôi biết bạn thực sự muốn gì.
•
The politician was accused of playing games with the public's trust.
Chính trị gia bị buộc tội đùa giỡn với lòng tin của công chúng.
Học từ này tại Lingoland